- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 28/10/2023
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 14/9/2023
- Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 1/10/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
1
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 2/10/2023 ngày Quý Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
2
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 3/10/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
3
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 4/10/2023 ngày Ất Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
4
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 5/10/2023 ngày Bính Thân tháng Tân Dậu năm Quý Mão
5
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 6/10/2023 ngày Đinh Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
6
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 7/10/2023 ngày Mậu Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão
7
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 8/10/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
8
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 9/10/2023 ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
9
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 10/10/2023 ngày Tân Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
10
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 11/10/2023 ngày Nhâm Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
11
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 12/10/2023 ngày Quý Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
12
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 13/10/2023 ngày Giáp Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
13
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 14/10/2023 ngày Ất Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
14
30 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 15/10/2023 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
15
1/9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 16/10/2023 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
16
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 17/10/2023 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
17
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 18/10/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
18
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 19/10/2023 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
19
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 20/10/2023 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
20
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 21/10/2023 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
21
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 22/10/2023 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
22
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 23/10/2023 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
23
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 24/10/2023 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
24
10 Ất Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 25/10/2023 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
25
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 26/10/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
26
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 27/10/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
27
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 28/10/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
28
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 29/10/2023 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
29
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 30/10/2023 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
30
16 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 31/10/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
31
17 Nhâm Tuất