- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 25/10/2024
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tuất 23/9/2024
- Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 1/10/2024 ngày Mậu Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
1
29 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 2/10/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
2
30 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 3/10/2024 ngày Canh Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
3
1/9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 4/10/2024 ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
4
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 5/10/2024 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
5
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 6/10/2024 ngày Quý Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
6
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 7/10/2024 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
7
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 8/10/2024 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
8
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 9/10/2024 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
9
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 10/10/2024 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
10
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 11/10/2024 ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
11
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 12/10/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
12
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 13/10/2024 ngày Canh Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
13
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 14/10/2024 ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
14
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 15/10/2024 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
15
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 16/10/2024 ngày Quý Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
16
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 17/10/2024 ngày Giáp Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
17
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 18/10/2024 ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
18
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 19/10/2024 ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
19
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 20/10/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
20
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 21/10/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
21
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 22/10/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
22
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 23/10/2024 ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
23
21 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 24/10/2024 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
24
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 25/10/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
25
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 26/10/2024 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
26
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 27/10/2024 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
27
25 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 28/10/2024 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
28
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 29/10/2024 ngày Bính Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
29
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 30/10/2024 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
30
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 31/10/2024 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
31
29 Mậu Thìn