- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 4/10/2024
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 2/9/2024
- Ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 1/10/2024 ngày Mậu Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
1
29 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 2/10/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
2
30 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 3/10/2024 ngày Canh Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
3
1/9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 4/10/2024 ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
4
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 5/10/2024 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
5
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 6/10/2024 ngày Quý Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
6
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 7/10/2024 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
7
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 8/10/2024 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
8
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 9/10/2024 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
9
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 10/10/2024 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
10
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 11/10/2024 ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
11
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 12/10/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
12
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 13/10/2024 ngày Canh Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
13
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 14/10/2024 ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
14
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 15/10/2024 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
15
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 16/10/2024 ngày Quý Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
16
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 17/10/2024 ngày Giáp Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
17
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 18/10/2024 ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
18
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 19/10/2024 ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
19
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 20/10/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
20
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 21/10/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
21
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 22/10/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
22
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 23/10/2024 ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
23
21 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 24/10/2024 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
24
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 25/10/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
25
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 26/10/2024 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
26
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 27/10/2024 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
27
25 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 28/10/2024 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
28
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 29/10/2024 ngày Bính Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
29
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 30/10/2024 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
30
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2024, Lịch âm 31/10/2024 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
31
29 Mậu Thìn