- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 28/9/2025
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 7/8/2025
- Ngày Canh Tý tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 1/9/2025 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
1
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 2/9/2025 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
2
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 3/9/2025 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
3
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 4/9/2025 ngày Bính Tý tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
4
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 5/9/2025 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
5
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 6/9/2025 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
6
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 7/9/2025 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
7
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 8/9/2025 ngày Canh Thìn tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
8
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 9/9/2025 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
9
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 10/9/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
10
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 11/9/2025 ngày Quý Mùi tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
11
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 12/9/2025 ngày Giáp Thân tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
12
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 13/9/2025 ngày Ất Dậu tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
13
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 14/9/2025 ngày Bính Tuất tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
14
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 15/9/2025 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
15
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 16/9/2025 ngày Mậu Tý tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
16
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 17/9/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
17
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 18/9/2025 ngày Canh Dần tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
18
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 19/9/2025 ngày Tân Mão tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
19
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 20/9/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
20
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 21/9/2025 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
21
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 22/9/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
22
1/8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 23/9/2025 ngày Ất Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
23
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 24/9/2025 ngày Bính Thân tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
24
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 25/9/2025 ngày Đinh Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
25
4 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 26/9/2025 ngày Mậu Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
26
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 27/9/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
27
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 28/9/2025 ngày Canh Tý tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
28
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 29/9/2025 ngày Tân Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
29
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2025, Lịch âm 30/9/2025 ngày Nhâm Dần tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
30
9 Nhâm Dần