- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 5/6/2033
- Ngày Âm Lịch: Đinh Hợi 9/5/2033
- Ngày Đinh Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 1/6/2033 ngày Quý Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
1
5 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 2/6/2033 ngày Giáp Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
2
6 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 3/6/2033 ngày Ất Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
3
7 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 4/6/2033 ngày Bính Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
4
8 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 5/6/2033 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
5
9 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 6/6/2033 ngày Mậu Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
6
10 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 7/6/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
7
11 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 8/6/2033 ngày Canh Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
8
12 Canh Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 9/6/2033 ngày Tân Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
9
13 Tân Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 10/6/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
10
14 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 11/6/2033 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
11
15 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 12/6/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
12
16 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 13/6/2033 ngày Ất Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
13
17 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 14/6/2033 ngày Bính Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
14
18 Bính Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 15/6/2033 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
15
19 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 16/6/2033 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
16
20 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 17/6/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
17
21 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 18/6/2033 ngày Canh Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
18
22 Canh Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 19/6/2033 ngày Tân Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
19
23 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 20/6/2033 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
20
24 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 21/6/2033 ngày Quý Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
21
25 Quý Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 22/6/2033 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
22
26 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 23/6/2033 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
23
27 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 24/6/2033 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
24
28 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 25/6/2033 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
25
29 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 26/6/2033 ngày Mậu Thân tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
26
30 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 27/6/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
27
1/6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 28/6/2033 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
28
2 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 29/6/2033 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
29
3 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2033, Lịch âm 30/6/2033 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
30
4 Nhâm Tý