Hàn Quốc Seoul

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL - ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU HÀN QUỐC

Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University, SNU) còn gọi tắt là Seoul-dae (서울대) – đại học Harvard của Hàn Quốc. Là một trường đại học công lập chuyên sâu nghiên cứu cấp quốc gia, được thành lập vào năm 1946 tại thủ đô Seoul, SNU là đại học kiểu mẫu cho tất cả các trường đại học khác tại Hàn Quốc.

Trong suốt quá trình lịch sử từ khi thành lập đến nay, ĐHQG Seoul liên tục đạt được những thành tựu vô cùng nổi bật:

– TOP 1 Đại học tốt nhất Hàn Quốc

– TOP 1 Đại học tốt nhất Seoul

– TOP 10 Đại học tốt nhất châu Á

– TOP 60 Đại học tốt nhất thế giới

Là 1 trong “Bộ ba bầu trời” (SKY) bên cạnh Đại học Korea và Đại học Yonsei, Đại học quốc gia Seoul là ước mơ của tất cả sinh viên Hàn Quốc cũng như sinh viên quốc tế. Hàng năm, trong số 70% sinh viên tham gia kỳ thi đại học, chỉ có 2% trong số đó trúng tuyển vào “bộ ba bầu trời”. Cho đến nay trường có khoảng 30000 sinh viên đang theo học và nghiên cứu.

Đại học Quốc gia Seoul có 24 trường thành viên trực thuộc, liên kết với 700 cơ sở giáo dục trên thế giới và có nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế hàng năm.

Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực. Nhiều cựu sinh viên nổi bật như: Chung Unchan (cựu thủ tướng Hàn Quốc), Ban Kimoon (Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc), Rebekah Kim (giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard), Lee Sooman (giám đốc SM Entertainment), Bang Si Hyuk (giám đốc BIG HIT Entertainment), Lee Yoonwoo – CEO Samsung…

đại học quốc gia seoul - đại học hàng đầu hàn quốc
   
đại học quốc gia seoul - đại học hàng đầu hàn quốc
 
đại học quốc gia seoul - đại học hàng đầu hàn quốc

Tên tiếng Anh: Seoul National University

Tên tiếng Hàn: 서울대학교

Năm thành lập: 1946

Website: www.snu.ac.kr

Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Sillim-dong, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG 

1. Học phí : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ (1 năm gồm 4 học kỳ)

2. Phí nhập học : 60.000 won

3. Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 8 – 12

4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần

5. KTX : 502.000 won /1 Kỳ

đại học quốc gia seoul - đại học hàng đầu hàn quốc
  
Phòng học vô cùng hiện đại 
đại học quốc gia seoul - đại học hàng đầu hàn quốc

Nhà thi đấu vô cùng rộng rãi

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC 

Nhân văn

– Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc- Ngôn ngữ và Văn học Anh- Ngôn ngữ và Văn học Pháp- Ngôn ngữ và Văn học Đức- Ngôn ngữ và Văn học Nga- Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha- Ngôn ngữ học- Ngôn ngữ và văn minh châu Á- Lịch sử Hàn Quốc- Lịch sử châu Á- Lịch sử phương Tây- Khảo cổ học và Nghệ thuật lịch sử- Triết học- Nghiên cứu tôn giáo- Thẩm mỹ
– Mỹ học

Khoa học xã hội

– Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế: (Khoa học chính trị, Quan hệ quốc  tế)- Kinh tế- Xã hội học- Nhân chủng học- Tâm lý học- Địa lý học- Phúc lợi xã hội
– Truyền thông

Khoa học tự nhiên

– Khoa học Toán học- Thống kê- Vật lý và Thiên văn học- Vật lý học- Thiên văn học- Hóa học- Khoa học Sinh học
– Khoa học Trái đất và Môi trường

Nông nghiệp và khoa học đời sống

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh

Sư Phạm

– Sư Phạm- Sư phạm tiếng Hàn- Sư phạm tiếng Anh- Sư phạm tiếng Đức- Sư phạm tiếng Pháp- Sư phạm Xã hội- Sư phạm Lịch sử- Sư phạm Địa lý- Sư phạm Đạo đức- Sư phạm Toán- Sư phạm Vật lý- Sư phạm Hóa học- Sư phạm Sinh học- Sư phạm Khoa học Trái đất
– Sư phạm Giáo dục thể chất

Kỹ thuật

– Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường- Kỹ thuật Cơ khí và Vũ trụ- Kỹ thuật cơ khí- Kỹ thuật hàng không vũ trụ- Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu- Kỹ thuật Điện, điện tử và Máy tính- Khoa học và Kỹ thuật Máy tính- Kỹ thuật Hóa học và Sinh học- Kiến trúc và Kỹ thuật Kiến trúc- Kỹ thuật công nghiệp- Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng- Kỹ thuật hạt nhân
– Kỹ thuật kiến ​​trúc hải quân và đại dương

Mỹ thuật

– Hội họa Đông phương- Hội họa- Điêu khắc
– Thủ công và thiết kế

Nghiên cứu tự do

– Nghiên cứu tự do

Sinh thái nhân văn

– Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em: Khoa học tiêu dùng- Phát triển trẻ em và Nghiên cứu gia đình- Thực phẩm và Dinh dưỡng
– Dệt may, Bán hàng và Thiết kế Thời trang

Y

– Y học sơ bộ
– Y học

Âm nhạc

– Âm nhạc- Âm nhạc Hàn Quốc- Sáng tác: Sáng tác
– Học thuyết

Điều dưỡng

– Điều dưỡng

Dược

– Dược
– Chế tạo thuốc

Thú y

– Thú y sơ bộ
– Thú y

Chương trình liên ngành dành cho sinh viên

– Khoa học điện toán- Doanh nhân- Quản lý môi trường toàn cầu- Nghiên cứu Văn hóa và Khoa học Thông tin- Nghệ thuật truyền thông- Quản lý công nghệ
– Nghiên cứu so sánh về nhân văn Đông Á

– Khoa học thực vật: Khoa học cây trồng và công nghệ sinh học, Khoa học làm vườn, Giáo dục nghề nghiệp và phát triển lực lượng lao động

– Khoa học Lâm nghiệp: Khoa học môi trường rừng, Khoa học vật liệu môi trường

– Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật: Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học, Khoa học động vật và công nghệ sinh học

– Khoa sinh học ứng dụng và hóa học: Ứng dụng hóa học cuộc sống, Sinh học ứng dụng

– Khoa học và Kỹ thuật Sinh học Khoa học và Kỹ thuật: Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật vật liệu sinh học

– Kiến ​​trúc cảnh quan và kỹ thuật hệ thống nông thôn: Kiến trúc cảnh qua, Kỹ thuật hệ thống nông thôn

– Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn: Kinh tế tài nguyên & nông nghiệp, Thông tin khu vực

Một lễ hội tại Trường đại học quốc gia Seoul (Seoul National University)

Bệnh viện đại học quốc gia Seoul Bundang

HỌC PHÍ ĐẠI HỌC

– Nhóm ngành khoa học xã hội: 2.442.000 won – 2.679.000 won

– Nhóm ngành khoa học tự nhiên: 2.450.000 won – 2.975.000 won

– Nhóm ngành khoa học đời sống & nông nghiệp: 2.474.000 won – 3.013.000 won

– Nhóm ngành luật: 2.474.000 won

– Nhóm ngành nhân văn: 2.420.000 won

– Nhóm ngành kỹ thuật: 2.998.000 won

– Nhóm ngành quản trị kinh doanh: 2.442.000 won

– Nhóm ngành mỹ thuật: 3.653.000 won

– Nhóm ngành âm nhạc: 3.961.000 won

– Nhóm ngành sư phạm: 2.450.000 won – 3.144.000 won

– Nhóm ngành sinh thái con người: 2.474.000 won – 3.013.000 won

– Nhóm ngành thú y: 3.072.000 won – 4.645.000 won

– Nhóm ngành điều dưỡng: 2.975.000 won

– Nhóm ngành y: 3.072.000 won – 5.038.000 won

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC

Khoa học xã hội và nhân văn

Khoa học tự nhiên

Kỹ thuật

Xây dựng dân dụng và môi trường; Kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ; Kỹ sư cơ khí; Kĩ thuật hàng không vũ trụ; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống năng lượng; Khoa học vật liệu và kỹ thuật; Kỹ thuật Điện và Máy tính; Khoa học và Kỹ thuật Máy tính; Kỹ thuật hóa học và sinh học; Kiến trúc; Thiết kế cơ khí đa phương tiện; Vật liệu tổng hợp; Hội tụ hóa học cho năng lượng và môi trường; Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương

Y

Dược; Khoa học y sinh; Nha khoa; Thú y

Nghệ thuật

Chương trình liên ngành

Nghiên cứu cổ điển; Nhận thức khoa học; Văn học so sánh; Khoa học lưu trữ; Nghiên cứu nghệ thuật biểu diễn; Nghiên cứu về giới; Lịch sử và triết học khoa học; Kỹ thuật di truyền; Khoa học thần kinh; Tin sinh học; Khoa học và Công nghệ tính toán; Quản lý công nghệ, kinh tế và chính sách; Thiết kế đô thị; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật nhà máy ngoài khơi; Khí tượng nông nghiệp và lâm nghiệp; Bộ gen nông nghiệp; Quản lý nghệ thuật; Giáo dục âm nhạc; Giáo dục nghệ thuật; Giáo dục kinh tế gia đình; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục môi trường; Giáo dục trẻ em từ sớm; Hợp tác giáo dục toàn cầu; Bệnh động vật; Sinh học ung thư; Dược lý lâm sàng; Tin học y tế; Sinh học tế bào gốc; Kiến trúc cảnh quan

Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc; Trung Quốc; Pháp; Đức; Nga; Tây Ban Nha; Ngôn ngữ học

Lịch sử Hàn Quốc; châu Á; phương Tây

Triết học: Triết học phương Đông; Phương Tây

Khảo cổ học nghệ thuật Lịch sử ;Nghiên cứu tôn giáo; Thẩm mỹ học; Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế; Kinh tế học; Xã hội học; Nhân chủng học; Tâm lý học; Địa lý; Phúc lợi xã hội; Giao tiếp; Quản trị kinh doanh; Pháp luật

Sư phạm: tiếng Hàn;  ngoại ngữ; tiếng anh; tiếng Pháp; tiếng Đức; Xã hội học; lịch sử; địa lý; đạo đức; Giáo dục thể chất

Kinh tế nông nghiệp & phát triển nông thôn; Khoa học tiêu dùng; Nghiên cứu Gia đình & Phát triển Trẻ em; Hành chính công; Quy hoạch môi trường

Khoa học toán; thống kê; Vật lý & Thiên văn học; Hóa học; Sinh học; Khoa học môi trường và trái đất

Sư phạm: toán học; Vật lý; hóa học; sinh học; Khoa học Trái đất

Khoa học thực vật: cây trồng và công nghệ sinh học; Khoa học làm vườn

Khoa học lâm nghiệp: Khoa học môi trường rừng; Khoa học vật liệu môi trường

Khoa học động vật và công nghệ sinh học; Ứng dụng hóa học cuộc sống; Vi sinh thực vật; Côn trùng học; Hệ sinh học & Khoa học vật liệu sinh học và kỹ thuật sinh học; Kiến trúc cảnh quan và kỹ thuật hệ thống nông thôn; Giáo dục nông nghiệp; Dinh dưỡng Thực phẩm; Dệt may, thiết kế ,mua bán và thời trang; Điều dưỡng; Dược; Khoa học não & nhận thức; Sinh lý học và Sinh học hóa học; Sức khỏe cộng đồng

Mỹ thuật: Hội họa phương đông; hội họa; Điêu khắc; Mỹ thuật

Thủ công & Thiết kế

Âm nhạc: Thanh nhạc; Sáng tác; Đàn piano; Nhạc cụ, Khí cụ; Âm nhạc Hàn Quốc; Âm nhạc

đại học quốc gia seoul - đại học hàng đầu hàn quốc

Khuôn viên rộng rãi vàt hoáng mát trong trường (Seoul National University)

HỌC PHÍ SAU ĐẠI HỌC

– Nhóm ngành khoa học xã hội: 3.278.000 won – 3.851.000 won

– Nhóm ngành khoa học đời sống & nông nghiệp: 2.474.000 won – 3.013.000 won

– Nhóm ngành quản trị kinh doanh: 3.278.000 won

– Nhóm ngành luật: 3.278.000 won

– Nhóm ngành nhân văn: 3.278.000 won

– Nhóm ngành kỹ thuật: 3.997.000 won

– Nhóm ngành mỹ thuật: 4.855.000 won

– Nhóm ngành âm nhạc: 5.093.000 won

– Nhóm ngành giáo dục: 3.148.000 won – 3.971.000 won

– Nhóm ngành sinh thái con người: 3.148.000 won – 3.851.000 won

– Nhóm ngành dược: 4.746.000 won

– Nhóm ngành thú y: 5.363.000 won  – 5.789.000 won

– Nhóm ngành điều dưỡng: 3.971.000 won

– Nhóm ngành nha khoa: 4.931.000 won – 6.131.000 won

– Nhóm ngành y: 4.931.000 won  – 6.131.000 won

Sinh viên đại học quốc gia Seoul

Một chương trình tình nguyện ở Việt Nam

HỌC BỔNG

– Học bổng chính phủ (KGS): 800.000 KRW/tháng, miễn 100% học phí, vé máy bay và học phí khóa tiếng Hàn 1 năm. Sinh viên đã đạt được TOPIK 3 trước khi học chuyên ngành.

– Merit Scholarship:

  • Đối với sinh viên mới nhập học: Học bổng dành cho các sinh viên nằm trong TOP 30% hồ sơ ứng tuyển.
  • Đối với sinh viên đang theo học: Đạt GPA tối thiểu 3.6 ở kỳ trước ( học bổng toàn phần)

– College Scholarship:

  • 2,4 điểm trung bình trở lên (trung bình của học kỳ trước)
  • Tài trợ: Học phí và lệ phí (tài trợ một phần hoặc toàn bộ)
  • Điều kiện: Sinh viên đại học và sau đại học

– International Student Scholarship: (học bổng cho sinh viên quốc tế)

  • 2,4 điểm trung bình trở lên (trung bình của học kỳ trước)
  • Tài trợ: Học phí và lệ phí (tài trợ một phần hoặc toàn bộ)
  • Đủ điều kiện: Sinh viên quốc tế trong học bổng do chính phủ tài trợ (được chính phủ mời), quốc tế
  • sinh viên (tự tài trợ), sinh viên Hàn Quốc sống ở nước ngoài và học tập tại Hàn Quốc (khóa học đại học và sau đại học)

– Work-Study Scholarship (Type 1, 2) (học bổng làm việc và học tập)

  • Điều kiện: Sinh viên muốn làm việc và học tập hoặc được giáo sư giới thiệu
  • Thời gian làm việc: Học kỳ 1: Tháng 3 – Tháng 8 (6 tháng) / Học kỳ 2: Tháng 9 – Tháng 2 của năm sau (6 tháng)
  • Giờ làm việc: Loại 1: 10 giờ một tuần; 40 giờ một tháng / Loại 2: 15 giờ một tuần; 60 giờ một tháng
  • Kinh phí: Giờ làm việc × Tỷ lệ hàng giờ

– Seoul National University Foundation scholarship (học bổng quỹ đại học quốc gia Seoul)

  • 2,7 điểm trung bình trở lên (trung bình của học kỳ trước)
  • Tài trợ: Học phí và lệ phí (tài trợ một phần hoặc toàn bộ)
  • Tính năng: Học bổng được tài trợ bởi khoảng 200 quỹ được tạo bởi Quỹ Đại học Quốc gia Seoul

đại học quốc gia seoul - đại học hàng đầu hàn quốc

Hàng năm lễ hội âm nhạc tại trường có sự góp mặt của nhiều idol nổi tiếng như Winner, Blackpink…

KÝ TÚC XÁ

 Phòng 1 người
 Cơ sở vật chất   Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…
Chi phí  1.600.000 won/kỳ
 Phòng 2 người
 Cơ sở vật chất   Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…
Chi phí  800.000 won/kỳ (giường tầng) – 1.000.000 won/kỳ (giường đơn)

đại học quốc gia seoul - đại học hàng đầu hàn quốc

Ký túc xá với nhiều tiện nghi hiện đại (Seoul National University)

Đăng bởi: Thiện's Bắp's

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก