- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 1/11/2037
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 24/9/2037
- Ngày Đinh Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 1/11/2037 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
1
24 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 2/11/2037 ngày Mậu Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
2
25 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 3/11/2037 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
3
26 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 4/11/2037 ngày Canh Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
4
27 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 5/11/2037 ngày Tân Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
5
28 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 6/11/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
6
29 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 7/11/2037 ngày Quý Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
7
1/10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 8/11/2037 ngày Giáp Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
8
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 9/11/2037 ngày Ất Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
9
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 10/11/2037 ngày Bính Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
10
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 11/11/2037 ngày Đinh Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
11
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 12/11/2037 ngày Mậu Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
12
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 13/11/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
13
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 14/11/2037 ngày Canh Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
14
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 15/11/2037 ngày Tân Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
15
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 16/11/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
16
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 17/11/2037 ngày Quý Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
17
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 18/11/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
18
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 19/11/2037 ngày Ất Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
19
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 20/11/2037 ngày Bính Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
20
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 21/11/2037 ngày Đinh Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
21
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 22/11/2037 ngày Mậu Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
22
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 23/11/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
23
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 24/11/2037 ngày Canh Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
24
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 25/11/2037 ngày Tân Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
25
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 26/11/2037 ngày Nhâm Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
26
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 27/11/2037 ngày Quý Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
27
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 28/11/2037 ngày Giáp Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
28
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 29/11/2037 ngày Ất Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
29
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 30/11/2037 ngày Bính Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
30
24 Bính Ngọ