- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 6/11/2037
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Ngọ 29/9/2037
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 1/11/2037 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
1
24 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 2/11/2037 ngày Mậu Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
2
25 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 3/11/2037 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
3
26 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 4/11/2037 ngày Canh Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
4
27 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 5/11/2037 ngày Tân Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
5
28 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 6/11/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
6
29 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 7/11/2037 ngày Quý Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
7
1/10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 8/11/2037 ngày Giáp Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
8
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 9/11/2037 ngày Ất Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
9
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 10/11/2037 ngày Bính Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
10
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 11/11/2037 ngày Đinh Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
11
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 12/11/2037 ngày Mậu Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
12
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 13/11/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
13
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 14/11/2037 ngày Canh Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
14
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 15/11/2037 ngày Tân Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
15
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 16/11/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
16
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 17/11/2037 ngày Quý Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
17
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 18/11/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
18
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 19/11/2037 ngày Ất Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
19
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 20/11/2037 ngày Bính Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
20
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 21/11/2037 ngày Đinh Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
21
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 22/11/2037 ngày Mậu Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
22
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 23/11/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
23
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 24/11/2037 ngày Canh Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
24
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 25/11/2037 ngày Tân Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
25
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 26/11/2037 ngày Nhâm Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
26
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 27/11/2037 ngày Quý Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
27
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 28/11/2037 ngày Giáp Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
28
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 29/11/2037 ngày Ất Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
29
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 30/11/2037 ngày Bính Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
30
24 Bính Ngọ