- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 30/11/2037
- Ngày Âm Lịch: Bính Ngọ 24/10/2037
- Ngày Bính Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 1/11/2037 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
1
24 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 2/11/2037 ngày Mậu Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
2
25 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 3/11/2037 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
3
26 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 4/11/2037 ngày Canh Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
4
27 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 5/11/2037 ngày Tân Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
5
28 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 6/11/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
6
29 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 7/11/2037 ngày Quý Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
7
1/10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 8/11/2037 ngày Giáp Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
8
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 9/11/2037 ngày Ất Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
9
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 10/11/2037 ngày Bính Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
10
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 11/11/2037 ngày Đinh Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
11
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 12/11/2037 ngày Mậu Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
12
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 13/11/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
13
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 14/11/2037 ngày Canh Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
14
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 15/11/2037 ngày Tân Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
15
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 16/11/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
16
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 17/11/2037 ngày Quý Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
17
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 18/11/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
18
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 19/11/2037 ngày Ất Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
19
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 20/11/2037 ngày Bính Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
20
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 21/11/2037 ngày Đinh Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
21
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 22/11/2037 ngày Mậu Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
22
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 23/11/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
23
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 24/11/2037 ngày Canh Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
24
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 25/11/2037 ngày Tân Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
25
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 26/11/2037 ngày Nhâm Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
26
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 27/11/2037 ngày Quý Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
27
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 28/11/2037 ngày Giáp Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
28
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 29/11/2037 ngày Ất Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
29
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2037, Lịch âm 30/11/2037 ngày Bính Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Tỵ
30
24 Bính Ngọ