- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 1/12/2028
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 16/10/2028
- Ngày Canh Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2028
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 1/12/2028 ngày Canh Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
1
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 2/12/2028 ngày Tân Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
2
17 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 3/12/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
3
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 4/12/2028 ngày Quý Hợi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
4
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 5/12/2028 ngày Giáp Tý tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
5
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 6/12/2028 ngày Ất Sửu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
6
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 7/12/2028 ngày Bính Dần tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
7
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 8/12/2028 ngày Đinh Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
8
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 9/12/2028 ngày Mậu Thìn tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
9
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 10/12/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
10
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 11/12/2028 ngày Canh Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
11
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 12/12/2028 ngày Tân Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
12
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 13/12/2028 ngày Nhâm Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
13
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 14/12/2028 ngày Quý Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
14
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 15/12/2028 ngày Giáp Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
15
30 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 16/12/2028 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
16
1/11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 17/12/2028 ngày Bính Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
17
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 18/12/2028 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
18
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 19/12/2028 ngày Mậu Dần tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
19
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 20/12/2028 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
20
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 21/12/2028 ngày Canh Thìn tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
21
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 22/12/2028 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
22
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 23/12/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
23
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 24/12/2028 ngày Quý Mùi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
24
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 25/12/2028 ngày Giáp Thân tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
25
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 26/12/2028 ngày Ất Dậu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
26
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 27/12/2028 ngày Bính Tuất tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
27
12 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 28/12/2028 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
28
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 29/12/2028 ngày Mậu Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
29
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 30/12/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
30
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 31/12/2028 ngày Canh Dần tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
31
16 Canh Dần