- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 19/12/2028
- Ngày Âm Lịch: Mậu Dần 4/11/2028
- Ngày Mậu Dần tháng Giáp Tý năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: Tốt Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2028
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 1/12/2028 ngày Canh Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
1
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 2/12/2028 ngày Tân Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
2
17 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 3/12/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
3
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 4/12/2028 ngày Quý Hợi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
4
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 5/12/2028 ngày Giáp Tý tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
5
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 6/12/2028 ngày Ất Sửu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
6
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 7/12/2028 ngày Bính Dần tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
7
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 8/12/2028 ngày Đinh Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
8
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 9/12/2028 ngày Mậu Thìn tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
9
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 10/12/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
10
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 11/12/2028 ngày Canh Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
11
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 12/12/2028 ngày Tân Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
12
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 13/12/2028 ngày Nhâm Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
13
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 14/12/2028 ngày Quý Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
14
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 15/12/2028 ngày Giáp Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
15
30 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 16/12/2028 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
16
1/11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 17/12/2028 ngày Bính Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
17
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 18/12/2028 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
18
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 19/12/2028 ngày Mậu Dần tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
19
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 20/12/2028 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
20
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 21/12/2028 ngày Canh Thìn tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
21
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 22/12/2028 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
22
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 23/12/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
23
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 24/12/2028 ngày Quý Mùi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
24
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 25/12/2028 ngày Giáp Thân tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
25
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 26/12/2028 ngày Ất Dậu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
26
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 27/12/2028 ngày Bính Tuất tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
27
12 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 28/12/2028 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
28
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 29/12/2028 ngày Mậu Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
29
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 30/12/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
30
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 31/12/2028 ngày Canh Dần tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
31
16 Canh Dần