- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 10/12/2028
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 25/10/2028
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2028
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 1/12/2028 ngày Canh Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
1
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 2/12/2028 ngày Tân Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
2
17 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 3/12/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
3
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 4/12/2028 ngày Quý Hợi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
4
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 5/12/2028 ngày Giáp Tý tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
5
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 6/12/2028 ngày Ất Sửu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
6
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 7/12/2028 ngày Bính Dần tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
7
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 8/12/2028 ngày Đinh Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
8
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 9/12/2028 ngày Mậu Thìn tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
9
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 10/12/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
10
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 11/12/2028 ngày Canh Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
11
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 12/12/2028 ngày Tân Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
12
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 13/12/2028 ngày Nhâm Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
13
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 14/12/2028 ngày Quý Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
14
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 15/12/2028 ngày Giáp Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
15
30 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 16/12/2028 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
16
1/11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 17/12/2028 ngày Bính Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
17
2 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 18/12/2028 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
18
3 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 19/12/2028 ngày Mậu Dần tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
19
4 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 20/12/2028 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
20
5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 21/12/2028 ngày Canh Thìn tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
21
6 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 22/12/2028 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
22
7 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 23/12/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
23
8 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 24/12/2028 ngày Quý Mùi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
24
9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 25/12/2028 ngày Giáp Thân tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
25
10 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 26/12/2028 ngày Ất Dậu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
26
11 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 27/12/2028 ngày Bính Tuất tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
27
12 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 28/12/2028 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
28
13 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 29/12/2028 ngày Mậu Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
29
14 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 30/12/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
30
15 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2028, Lịch âm 31/12/2028 ngày Canh Dần tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
31
16 Canh Dần