- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 1/2/2036
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tuất 5/1/2036
- Ngày Mậu Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tuất
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 1/2/2036 ngày Mậu Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
1
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 2/2/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
2
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 3/2/2036 ngày Canh Tý tháng Canh Dần năm Bính Thìn
3
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 4/2/2036 ngày Tân Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
4
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 5/2/2036 ngày Nhâm Dần tháng Canh Dần năm Bính Thìn
5
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 6/2/2036 ngày Quý Mão tháng Canh Dần năm Bính Thìn
6
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 7/2/2036 ngày Giáp Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thìn
7
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 8/2/2036 ngày Ất Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
8
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 9/2/2036 ngày Bính Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
9
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 10/2/2036 ngày Đinh Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
10
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 11/2/2036 ngày Mậu Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
11
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 12/2/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
12
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 13/2/2036 ngày Canh Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
13
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 14/2/2036 ngày Tân Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
14
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 15/2/2036 ngày Nhâm Tý tháng Canh Dần năm Bính Thìn
15
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 16/2/2036 ngày Quý Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
16
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 17/2/2036 ngày Giáp Dần tháng Canh Dần năm Bính Thìn
17
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 18/2/2036 ngày Ất Mão tháng Canh Dần năm Bính Thìn
18
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 19/2/2036 ngày Bính Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thìn
19
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 20/2/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
20
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 21/2/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
21
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 22/2/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
22
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 23/2/2036 ngày Canh Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
23
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 24/2/2036 ngày Tân Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
24
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 25/2/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
25
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 26/2/2036 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
26
30 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 27/2/2036 ngày Giáp Tý tháng Tân Mão năm Bính Thìn
27
1/2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 28/2/2036 ngày Ất Sửu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
28
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 29/2/2036 ngày Bính Dần tháng Tân Mão năm Bính Thìn
29
3 Bính Dần