- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 8/2/2036
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 12/1/2036
- Ngày Ất Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 1/2/2036 ngày Mậu Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
1
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 2/2/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
2
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 3/2/2036 ngày Canh Tý tháng Canh Dần năm Bính Thìn
3
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 4/2/2036 ngày Tân Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
4
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 5/2/2036 ngày Nhâm Dần tháng Canh Dần năm Bính Thìn
5
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 6/2/2036 ngày Quý Mão tháng Canh Dần năm Bính Thìn
6
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 7/2/2036 ngày Giáp Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thìn
7
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 8/2/2036 ngày Ất Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
8
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 9/2/2036 ngày Bính Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
9
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 10/2/2036 ngày Đinh Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
10
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 11/2/2036 ngày Mậu Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
11
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 12/2/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
12
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 13/2/2036 ngày Canh Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
13
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 14/2/2036 ngày Tân Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
14
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 15/2/2036 ngày Nhâm Tý tháng Canh Dần năm Bính Thìn
15
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 16/2/2036 ngày Quý Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
16
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 17/2/2036 ngày Giáp Dần tháng Canh Dần năm Bính Thìn
17
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 18/2/2036 ngày Ất Mão tháng Canh Dần năm Bính Thìn
18
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 19/2/2036 ngày Bính Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thìn
19
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 20/2/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
20
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 21/2/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
21
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 22/2/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
22
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 23/2/2036 ngày Canh Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
23
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 24/2/2036 ngày Tân Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
24
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 25/2/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
25
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 26/2/2036 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
26
30 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 27/2/2036 ngày Giáp Tý tháng Tân Mão năm Bính Thìn
27
1/2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 28/2/2036 ngày Ất Sửu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
28
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 29/2/2036 ngày Bính Dần tháng Tân Mão năm Bính Thìn
29
3 Bính Dần