- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 15/2/2036
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 19/1/2036
- Ngày Nhâm Tý tháng Canh Dần năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoSao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 1/2/2036 ngày Mậu Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
1
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 2/2/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
2
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 3/2/2036 ngày Canh Tý tháng Canh Dần năm Bính Thìn
3
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 4/2/2036 ngày Tân Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
4
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 5/2/2036 ngày Nhâm Dần tháng Canh Dần năm Bính Thìn
5
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 6/2/2036 ngày Quý Mão tháng Canh Dần năm Bính Thìn
6
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 7/2/2036 ngày Giáp Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thìn
7
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 8/2/2036 ngày Ất Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
8
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 9/2/2036 ngày Bính Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
9
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 10/2/2036 ngày Đinh Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
10
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 11/2/2036 ngày Mậu Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
11
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 12/2/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
12
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 13/2/2036 ngày Canh Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
13
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 14/2/2036 ngày Tân Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
14
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 15/2/2036 ngày Nhâm Tý tháng Canh Dần năm Bính Thìn
15
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 16/2/2036 ngày Quý Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
16
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 17/2/2036 ngày Giáp Dần tháng Canh Dần năm Bính Thìn
17
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 18/2/2036 ngày Ất Mão tháng Canh Dần năm Bính Thìn
18
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 19/2/2036 ngày Bính Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thìn
19
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 20/2/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
20
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 21/2/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
21
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 22/2/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
22
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 23/2/2036 ngày Canh Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
23
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 24/2/2036 ngày Tân Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
24
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 25/2/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Dần năm Bính Thìn
25
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 26/2/2036 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
26
30 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 27/2/2036 ngày Giáp Tý tháng Tân Mão năm Bính Thìn
27
1/2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 28/2/2036 ngày Ất Sửu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
28
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2036, Lịch âm 29/2/2036 ngày Bính Dần tháng Tân Mão năm Bính Thìn
29
3 Bính Dần