- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 1/4/2035
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 23/2/2035
- Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 1/4/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
1
23 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 2/4/2035 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
2
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 3/4/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
3
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 4/4/2035 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
4
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 5/4/2035 ngày Bính Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
5
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 6/4/2035 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
6
28 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 7/4/2035 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
7
29 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 8/4/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
8
1/3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 9/4/2035 ngày Canh Tý tháng Canh Thìn năm Ất Mão
9
2 Canh Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 10/4/2035 ngày Tân Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
10
3 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 11/4/2035 ngày Nhâm Dần tháng Canh Thìn năm Ất Mão
11
4 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 12/4/2035 ngày Quý Mão tháng Canh Thìn năm Ất Mão
12
5 Quý Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 13/4/2035 ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Mão
13
6 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 14/4/2035 ngày Ất Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Mão
14
7 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 15/4/2035 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Mão
15
8 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 16/4/2035 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
16
9 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 17/4/2035 ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Ất Mão
17
10 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 18/4/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
18
11 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 19/4/2035 ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Mão
19
12 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 20/4/2035 ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
20
13 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 21/4/2035 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Mão
21
14 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 22/4/2035 ngày Quý Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
22
15 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 23/4/2035 ngày Giáp Dần tháng Canh Thìn năm Ất Mão
23
16 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 24/4/2035 ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Ất Mão
24
17 Ất Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 25/4/2035 ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Mão
25
18 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 26/4/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Mão
26
19 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 27/4/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Mão
27
20 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 28/4/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
28
21 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 29/4/2035 ngày Canh Thân tháng Canh Thìn năm Ất Mão
29
22 Canh Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 30/4/2035 ngày Tân Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
30
23 Tân Dậu