- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 6/4/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 28/2/2035
- Ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 1/4/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
1
23 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 2/4/2035 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
2
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 3/4/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
3
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 4/4/2035 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
4
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 5/4/2035 ngày Bính Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
5
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 6/4/2035 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
6
28 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 7/4/2035 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
7
29 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 8/4/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
8
1/3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 9/4/2035 ngày Canh Tý tháng Canh Thìn năm Ất Mão
9
2 Canh Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 10/4/2035 ngày Tân Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
10
3 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 11/4/2035 ngày Nhâm Dần tháng Canh Thìn năm Ất Mão
11
4 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 12/4/2035 ngày Quý Mão tháng Canh Thìn năm Ất Mão
12
5 Quý Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 13/4/2035 ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Mão
13
6 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 14/4/2035 ngày Ất Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Mão
14
7 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 15/4/2035 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Mão
15
8 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 16/4/2035 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
16
9 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 17/4/2035 ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Ất Mão
17
10 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 18/4/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
18
11 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 19/4/2035 ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Mão
19
12 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 20/4/2035 ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
20
13 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 21/4/2035 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Mão
21
14 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 22/4/2035 ngày Quý Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
22
15 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 23/4/2035 ngày Giáp Dần tháng Canh Thìn năm Ất Mão
23
16 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 24/4/2035 ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Ất Mão
24
17 Ất Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 25/4/2035 ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Mão
25
18 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 26/4/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Mão
26
19 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 27/4/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Mão
27
20 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 28/4/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
28
21 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 29/4/2035 ngày Canh Thân tháng Canh Thìn năm Ất Mão
29
22 Canh Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2035, Lịch âm 30/4/2035 ngày Tân Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
30
23 Tân Dậu