- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 1/9/2026
- Ngày Âm Lịch: Mậu Dần 20/7/2026
- Ngày Mậu Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 1/9/2026 ngày Mậu Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
1
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 2/9/2026 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
2
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 3/9/2026 ngày Canh Thìn tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
3
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 4/9/2026 ngày Tân Tỵ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
4
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 5/9/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
5
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 6/9/2026 ngày Quý Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
6
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 7/9/2026 ngày Giáp Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
7
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 8/9/2026 ngày Ất Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
8
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 9/9/2026 ngày Bính Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
9
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 10/9/2026 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
10
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 11/9/2026 ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
11
1/8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 12/9/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
12
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 13/9/2026 ngày Canh Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
13
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 14/9/2026 ngày Tân Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
14
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 15/9/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
15
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 16/9/2026 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
16
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 17/9/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
17
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 18/9/2026 ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
18
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 19/9/2026 ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
19
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 20/9/2026 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
20
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 21/9/2026 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
21
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 22/9/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
22
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 23/9/2026 ngày Canh Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
23
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 24/9/2026 ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
24
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 25/9/2026 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
25
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 26/9/2026 ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
26
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 27/9/2026 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
27
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 28/9/2026 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
28
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 29/9/2026 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
29
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 30/9/2026 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
30
20 Đinh Mùi