- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 6/9/2026
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 25/7/2026
- Ngày Quý Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 1/9/2026 ngày Mậu Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
1
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 2/9/2026 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
2
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 3/9/2026 ngày Canh Thìn tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
3
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 4/9/2026 ngày Tân Tỵ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
4
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 5/9/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
5
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 6/9/2026 ngày Quý Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
6
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 7/9/2026 ngày Giáp Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
7
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 8/9/2026 ngày Ất Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
8
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 9/9/2026 ngày Bính Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
9
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 10/9/2026 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
10
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 11/9/2026 ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
11
1/8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 12/9/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
12
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 13/9/2026 ngày Canh Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
13
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 14/9/2026 ngày Tân Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
14
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 15/9/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
15
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 16/9/2026 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
16
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 17/9/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
17
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 18/9/2026 ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
18
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 19/9/2026 ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
19
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 20/9/2026 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
20
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 21/9/2026 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
21
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 22/9/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
22
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 23/9/2026 ngày Canh Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
23
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 24/9/2026 ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
24
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 25/9/2026 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
25
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 26/9/2026 ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
26
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 27/9/2026 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
27
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 28/9/2026 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
28
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 29/9/2026 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
29
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 30/9/2026 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
30
20 Đinh Mùi