- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 22/9/2026
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Hợi 12/8/2026
- Ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân g Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 1/9/2026 ngày Mậu Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
1
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 2/9/2026 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
2
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 3/9/2026 ngày Canh Thìn tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
3
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 4/9/2026 ngày Tân Tỵ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
4
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 5/9/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
5
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 6/9/2026 ngày Quý Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
6
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 7/9/2026 ngày Giáp Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
7
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 8/9/2026 ngày Ất Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
8
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 9/9/2026 ngày Bính Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
9
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 10/9/2026 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
10
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 11/9/2026 ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
11
1/8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 12/9/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
12
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 13/9/2026 ngày Canh Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
13
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 14/9/2026 ngày Tân Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
14
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 15/9/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
15
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 16/9/2026 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
16
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 17/9/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
17
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 18/9/2026 ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
18
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 19/9/2026 ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
19
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 20/9/2026 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
20
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 21/9/2026 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
21
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 22/9/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
22
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 23/9/2026 ngày Canh Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
23
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 24/9/2026 ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
24
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 25/9/2026 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
25
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 26/9/2026 ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
26
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 27/9/2026 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
27
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 28/9/2026 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
28
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 29/9/2026 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
29
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2026, Lịch âm 30/9/2026 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
30
20 Đinh Mùi