- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 10/10/2027
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tuất 11/9/2027
- Ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 1/10/2027 ngày Quý Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
1
2 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 2/10/2027 ngày Giáp Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
2
3 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 3/10/2027 ngày Ất Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
3
4 Ất Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 4/10/2027 ngày Bính Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
4
5 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 5/10/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
5
6 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 6/10/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
6
7 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 7/10/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
7
8 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 8/10/2027 ngày Canh Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
8
9 Canh Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 9/10/2027 ngày Tân Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
9
10 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 10/10/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
10
11 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 11/10/2027 ngày Quý Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
11
12 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 12/10/2027 ngày Giáp Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
12
13 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 13/10/2027 ngày Ất Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
13
14 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 14/10/2027 ngày Bính Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
14
15 Bính Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 15/10/2027 ngày Đinh Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
15
16 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 16/10/2027 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
16
17 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 17/10/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
17
18 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 18/10/2027 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
18
19 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 19/10/2027 ngày Tân Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
19
20 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 20/10/2027 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
20
21 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 21/10/2027 ngày Quý Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
21
22 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 22/10/2027 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
22
23 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 23/10/2027 ngày Ất Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
23
24 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 24/10/2027 ngày Bính Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
24
25 Bính Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 25/10/2027 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
25
26 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 26/10/2027 ngày Mậu Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
26
27 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 27/10/2027 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
27
28 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 28/10/2027 ngày Canh Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
28
29 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 29/10/2027 ngày Tân Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
29
1/10 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 30/10/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
30
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 31/10/2027 ngày Quý Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
31
3 Quý Mùi