- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 12/10/2027
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 13/9/2027
- Ngày Giáp Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi Ngày Tốt
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, là Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 1/10/2027 ngày Quý Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
1
2 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 2/10/2027 ngày Giáp Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
2
3 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 3/10/2027 ngày Ất Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
3
4 Ất Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 4/10/2027 ngày Bính Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
4
5 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 5/10/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
5
6 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 6/10/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
6
7 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 7/10/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
7
8 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 8/10/2027 ngày Canh Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
8
9 Canh Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 9/10/2027 ngày Tân Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
9
10 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 10/10/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
10
11 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 11/10/2027 ngày Quý Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
11
12 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 12/10/2027 ngày Giáp Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
12
13 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 13/10/2027 ngày Ất Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
13
14 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 14/10/2027 ngày Bính Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
14
15 Bính Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 15/10/2027 ngày Đinh Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
15
16 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 16/10/2027 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
16
17 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 17/10/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
17
18 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 18/10/2027 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
18
19 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 19/10/2027 ngày Tân Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
19
20 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 20/10/2027 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
20
21 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 21/10/2027 ngày Quý Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
21
22 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 22/10/2027 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
22
23 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 23/10/2027 ngày Ất Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
23
24 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 24/10/2027 ngày Bính Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
24
25 Bính Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 25/10/2027 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
25
26 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 26/10/2027 ngày Mậu Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
26
27 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 27/10/2027 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
27
28 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 28/10/2027 ngày Canh Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Mùi
28
29 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 29/10/2027 ngày Tân Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
29
1/10 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 30/10/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
30
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2027, Lịch âm 31/10/2027 ngày Quý Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
31
3 Quý Mùi