- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 10/11/2032
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 8/10/2032
- Ngày Canh Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 1/11/2032 ngày Tân Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
1
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 2/11/2032 ngày Nhâm Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
2
30 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 3/11/2032 ngày Quý Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
3
1/10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 4/11/2032 ngày Giáp Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
4
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 5/11/2032 ngày Ất Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
5
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 6/11/2032 ngày Bính Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
6
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 7/11/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
7
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 8/11/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
8
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 9/11/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
9
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 10/11/2032 ngày Canh Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
10
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 11/11/2032 ngày Tân Dậu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
11
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 12/11/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
12
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 13/11/2032 ngày Quý Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
13
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 14/11/2032 ngày Giáp Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
14
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 15/11/2032 ngày Ất Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
15
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 16/11/2032 ngày Bính Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
16
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 17/11/2032 ngày Đinh Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
17
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 18/11/2032 ngày Mậu Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
18
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 19/11/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
19
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 20/11/2032 ngày Canh Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
20
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 21/11/2032 ngày Tân Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
21
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 22/11/2032 ngày Nhâm Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
22
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 23/11/2032 ngày Quý Dậu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
23
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 24/11/2032 ngày Giáp Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
24
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 25/11/2032 ngày Ất Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
25
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 26/11/2032 ngày Bính Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
26
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 27/11/2032 ngày Đinh Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
27
25 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 28/11/2032 ngày Mậu Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
28
26 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 29/11/2032 ngày Kỷ Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
29
27 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 30/11/2032 ngày Canh Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
30
28 Canh Thìn