- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 22/11/2032
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thân 20/10/2032
- Ngày Nhâm Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thân
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 1/11/2032 ngày Tân Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
1
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 2/11/2032 ngày Nhâm Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
2
30 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 3/11/2032 ngày Quý Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
3
1/10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 4/11/2032 ngày Giáp Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
4
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 5/11/2032 ngày Ất Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
5
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 6/11/2032 ngày Bính Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
6
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 7/11/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
7
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 8/11/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
8
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 9/11/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
9
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 10/11/2032 ngày Canh Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
10
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 11/11/2032 ngày Tân Dậu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
11
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 12/11/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
12
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 13/11/2032 ngày Quý Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
13
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 14/11/2032 ngày Giáp Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
14
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 15/11/2032 ngày Ất Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
15
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 16/11/2032 ngày Bính Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
16
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 17/11/2032 ngày Đinh Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
17
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 18/11/2032 ngày Mậu Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
18
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 19/11/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
19
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 20/11/2032 ngày Canh Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
20
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 21/11/2032 ngày Tân Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
21
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 22/11/2032 ngày Nhâm Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
22
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 23/11/2032 ngày Quý Dậu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
23
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 24/11/2032 ngày Giáp Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
24
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 25/11/2032 ngày Ất Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
25
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 26/11/2032 ngày Bính Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
26
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 27/11/2032 ngày Đinh Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
27
25 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 28/11/2032 ngày Mậu Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
28
26 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 29/11/2032 ngày Kỷ Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
29
27 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 30/11/2032 ngày Canh Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
30
28 Canh Thìn