- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 3/11/2032
- Ngày Âm Lịch: Quý Sửu 1/10/2032
- Ngày Quý Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọiSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 1/11/2032 ngày Tân Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
1
29 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 2/11/2032 ngày Nhâm Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
2
30 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 3/11/2032 ngày Quý Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
3
1/10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 4/11/2032 ngày Giáp Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
4
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 5/11/2032 ngày Ất Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
5
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 6/11/2032 ngày Bính Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
6
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 7/11/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
7
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 8/11/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
8
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 9/11/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
9
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 10/11/2032 ngày Canh Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
10
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 11/11/2032 ngày Tân Dậu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
11
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 12/11/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
12
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 13/11/2032 ngày Quý Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
13
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 14/11/2032 ngày Giáp Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
14
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 15/11/2032 ngày Ất Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
15
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 16/11/2032 ngày Bính Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
16
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 17/11/2032 ngày Đinh Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
17
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 18/11/2032 ngày Mậu Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
18
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 19/11/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
19
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 20/11/2032 ngày Canh Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
20
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 21/11/2032 ngày Tân Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
21
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 22/11/2032 ngày Nhâm Thân tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
22
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 23/11/2032 ngày Quý Dậu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
23
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 24/11/2032 ngày Giáp Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
24
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 25/11/2032 ngày Ất Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
25
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 26/11/2032 ngày Bính Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
26
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 27/11/2032 ngày Đinh Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
27
25 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 28/11/2032 ngày Mậu Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
28
26 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 29/11/2032 ngày Kỷ Mão tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
29
27 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2032, Lịch âm 30/11/2032 ngày Canh Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
30
28 Canh Thìn