- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 10/3/2027
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 3/2/2027
- Ngày Mậu Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 1/3/2027 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
1
24 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 2/3/2027 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
2
25 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 3/3/2027 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
3
26 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 4/3/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
4
27 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 5/3/2027 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
5
28 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 6/3/2027 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
6
29 Giáp Thân -
, Lịch âm 7/3/2027
7
29 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 8/3/2027 ngày Bính Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
8
1/2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 9/3/2027 ngày Đinh Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
9
2 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 10/3/2027 ngày Mậu Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
10
3 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 11/3/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
11
4 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 12/3/2027 ngày Canh Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
12
5 Canh Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 13/3/2027 ngày Tân Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
13
6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 14/3/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
14
7 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 15/3/2027 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
15
8 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 16/3/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
16
9 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 17/3/2027 ngày Ất Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
17
10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 18/3/2027 ngày Bính Thân tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
18
11 Bính Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 19/3/2027 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
19
12 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 20/3/2027 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
20
13 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 21/3/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
21
14 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 22/3/2027 ngày Canh Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
22
15 Canh Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 23/3/2027 ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
23
16 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 24/3/2027 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
24
17 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 25/3/2027 ngày Quý Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
25
18 Quý Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 26/3/2027 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
26
19 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 27/3/2027 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
27
20 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 28/3/2027 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
28
21 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 29/3/2027 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
29
22 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 30/3/2027 ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
30
23 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 31/3/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
31
24 Kỷ Dậu