- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 27/3/2027
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 20/2/2027
- Ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 1/3/2027 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
1
24 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 2/3/2027 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
2
25 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 3/3/2027 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
3
26 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 4/3/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
4
27 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 5/3/2027 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
5
28 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 6/3/2027 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
6
29 Giáp Thân -
, Lịch âm 7/3/2027
7
29 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 8/3/2027 ngày Bính Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
8
1/2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 9/3/2027 ngày Đinh Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
9
2 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 10/3/2027 ngày Mậu Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
10
3 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 11/3/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
11
4 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 12/3/2027 ngày Canh Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
12
5 Canh Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 13/3/2027 ngày Tân Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
13
6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 14/3/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
14
7 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 15/3/2027 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
15
8 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 16/3/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
16
9 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 17/3/2027 ngày Ất Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
17
10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 18/3/2027 ngày Bính Thân tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
18
11 Bính Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 19/3/2027 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
19
12 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 20/3/2027 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
20
13 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 21/3/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
21
14 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 22/3/2027 ngày Canh Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
22
15 Canh Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 23/3/2027 ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
23
16 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 24/3/2027 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
24
17 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 25/3/2027 ngày Quý Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
25
18 Quý Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 26/3/2027 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
26
19 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 27/3/2027 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
27
20 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 28/3/2027 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
28
21 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 29/3/2027 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
29
22 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 30/3/2027 ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
30
23 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 31/3/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
31
24 Kỷ Dậu