- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 23/3/2027
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 16/2/2027
- Ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 1/3/2027 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
1
24 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 2/3/2027 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
2
25 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 3/3/2027 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
3
26 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 4/3/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
4
27 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 5/3/2027 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
5
28 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 6/3/2027 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
6
29 Giáp Thân -
, Lịch âm 7/3/2027
7
29 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 8/3/2027 ngày Bính Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
8
1/2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 9/3/2027 ngày Đinh Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
9
2 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 10/3/2027 ngày Mậu Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
10
3 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 11/3/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
11
4 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 12/3/2027 ngày Canh Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
12
5 Canh Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 13/3/2027 ngày Tân Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
13
6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 14/3/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
14
7 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 15/3/2027 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
15
8 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 16/3/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
16
9 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 17/3/2027 ngày Ất Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
17
10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 18/3/2027 ngày Bính Thân tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
18
11 Bính Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 19/3/2027 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
19
12 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 20/3/2027 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
20
13 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 21/3/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
21
14 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 22/3/2027 ngày Canh Tý tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
22
15 Canh Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 23/3/2027 ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
23
16 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 24/3/2027 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
24
17 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 25/3/2027 ngày Quý Mão tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
25
18 Quý Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 26/3/2027 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
26
19 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 27/3/2027 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
27
20 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 28/3/2027 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
28
21 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 29/3/2027 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
29
22 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 30/3/2027 ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
30
23 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2027, Lịch âm 31/3/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi
31
24 Kỷ Dậu