- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 11/1/2025
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 12/12/2024
- Ngày Canh Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 1/1/2025 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
1
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 2/1/2025 ngày Tân Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
2
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 3/1/2025 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
3
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 4/1/2025 ngày Quý Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
4
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 5/1/2025 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
5
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 6/1/2025 ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
6
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 7/1/2025 ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
7
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 8/1/2025 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
8
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 9/1/2025 ngày Mậu Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
9
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 10/1/2025 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
10
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 11/1/2025 ngày Canh Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
11
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 12/1/2025 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
12
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 13/1/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
13
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 14/1/2025 ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
14
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 15/1/2025 ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
15
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 16/1/2025 ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
16
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 17/1/2025 ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
17
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 18/1/2025 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
18
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 19/1/2025 ngày Mậu Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
19
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 20/1/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
20
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 21/1/2025 ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
21
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 22/1/2025 ngày Tân Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
22
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 23/1/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
23
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 24/1/2025 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
24
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 25/1/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
25
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 26/1/2025 ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
26
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 27/1/2025 ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
27
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 28/1/2025 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
28
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 29/1/2025 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
29
1/1 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 30/1/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
30
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 31/1/2025 ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
31
3 Canh Tý