- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 24/1/2025
- Ngày Âm Lịch: Quý Tỵ 25/12/2024
- Ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 1/1/2025 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
1
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 2/1/2025 ngày Tân Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
2
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 3/1/2025 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
3
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 4/1/2025 ngày Quý Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
4
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 5/1/2025 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
5
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 6/1/2025 ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
6
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 7/1/2025 ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
7
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 8/1/2025 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
8
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 9/1/2025 ngày Mậu Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
9
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 10/1/2025 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
10
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 11/1/2025 ngày Canh Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
11
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 12/1/2025 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
12
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 13/1/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
13
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 14/1/2025 ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
14
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 15/1/2025 ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
15
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 16/1/2025 ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
16
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 17/1/2025 ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
17
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 18/1/2025 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
18
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 19/1/2025 ngày Mậu Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
19
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 20/1/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
20
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 21/1/2025 ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
21
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 22/1/2025 ngày Tân Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
22
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 23/1/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
23
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 24/1/2025 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
24
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 25/1/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
25
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 26/1/2025 ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
26
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 27/1/2025 ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
27
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 28/1/2025 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
28
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 29/1/2025 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
29
1/1 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 30/1/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
30
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 31/1/2025 ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
31
3 Canh Tý