- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 21/1/2025
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 22/12/2024
- Ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 1/1/2025 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
1
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 2/1/2025 ngày Tân Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
2
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 3/1/2025 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
3
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 4/1/2025 ngày Quý Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
4
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 5/1/2025 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
5
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 6/1/2025 ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
6
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 7/1/2025 ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
7
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 8/1/2025 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
8
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 9/1/2025 ngày Mậu Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
9
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 10/1/2025 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
10
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 11/1/2025 ngày Canh Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
11
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 12/1/2025 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
12
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 13/1/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
13
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 14/1/2025 ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
14
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 15/1/2025 ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
15
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 16/1/2025 ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
16
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 17/1/2025 ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
17
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 18/1/2025 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
18
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 19/1/2025 ngày Mậu Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
19
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 20/1/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
20
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 21/1/2025 ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
21
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 22/1/2025 ngày Tân Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
22
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 23/1/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
23
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 24/1/2025 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
24
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 25/1/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
25
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 26/1/2025 ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
26
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 27/1/2025 ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
27
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 28/1/2025 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
28
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 29/1/2025 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
29
1/1 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 30/1/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
30
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2025, Lịch âm 31/1/2025 ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
31
3 Canh Tý