- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 11/4/2024
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 3/3/2024
- Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 1/4/2024 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
1
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 2/4/2024 ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
2
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 3/4/2024 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
3
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 4/4/2024 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
4
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 5/4/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
5
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 6/4/2024 ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
6
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 7/4/2024 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
7
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 8/4/2024 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
8
30 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 9/4/2024 ngày Quý Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
9
1/3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 10/4/2024 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
10
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 11/4/2024 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
11
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 12/4/2024 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
12
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 13/4/2024 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
13
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 14/4/2024 ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
14
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 15/4/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
15
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 16/4/2024 ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
16
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 17/4/2024 ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
17
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 18/4/2024 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
18
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 19/4/2024 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
19
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 20/4/2024 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
20
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 21/4/2024 ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
21
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 22/4/2024 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
22
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 23/4/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
23
15 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 24/4/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
24
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 25/4/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
25
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 26/4/2024 ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
26
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 27/4/2024 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
27
19 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 28/4/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
28
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 29/4/2024 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
29
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 30/4/2024 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
30
22 Giáp Tý