- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 9/4/2024
- Ngày Âm Lịch: Quý Mão 1/3/2024
- Ngày Quý Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý mão
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 1/4/2024 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
1
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 2/4/2024 ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
2
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 3/4/2024 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
3
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 4/4/2024 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
4
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 5/4/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
5
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 6/4/2024 ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
6
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 7/4/2024 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
7
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 8/4/2024 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
8
30 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 9/4/2024 ngày Quý Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
9
1/3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 10/4/2024 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
10
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 11/4/2024 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
11
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 12/4/2024 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
12
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 13/4/2024 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
13
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 14/4/2024 ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
14
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 15/4/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
15
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 16/4/2024 ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
16
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 17/4/2024 ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
17
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 18/4/2024 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
18
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 19/4/2024 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
19
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 20/4/2024 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
20
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 21/4/2024 ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
21
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 22/4/2024 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
22
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 23/4/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
23
15 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 24/4/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
24
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 25/4/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
25
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 26/4/2024 ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
26
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 27/4/2024 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
27
19 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 28/4/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
28
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 29/4/2024 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
29
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 30/4/2024 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
30
22 Giáp Tý