- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 15/4/2024
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Dậu 7/3/2024
- Ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 1/4/2024 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
1
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 2/4/2024 ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
2
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 3/4/2024 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
3
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 4/4/2024 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
4
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 5/4/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
5
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 6/4/2024 ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
6
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 7/4/2024 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
7
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 8/4/2024 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
8
30 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 9/4/2024 ngày Quý Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
9
1/3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 10/4/2024 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
10
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 11/4/2024 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
11
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 12/4/2024 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
12
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 13/4/2024 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
13
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 14/4/2024 ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
14
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 15/4/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
15
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 16/4/2024 ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
16
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 17/4/2024 ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
17
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 18/4/2024 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
18
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 19/4/2024 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
19
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 20/4/2024 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
20
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 21/4/2024 ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
21
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 22/4/2024 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
22
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 23/4/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
23
15 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 24/4/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
24
16 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 25/4/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
25
17 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 26/4/2024 ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
26
18 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 27/4/2024 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
27
19 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 28/4/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
28
20 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 29/4/2024 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
29
21 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2024, Lịch âm 30/4/2024 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
30
22 Giáp Tý