- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 12/2/2032
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 2/1/2032
- Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long Ho Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 1/2/2032 ngày Đinh Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
1
20 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 2/2/2032 ngày Mậu Dần tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
2
21 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 3/2/2032 ngày Kỷ Mão tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
3
22 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 4/2/2032 ngày Canh Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
4
23 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 5/2/2032 ngày Tân Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
5
24 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 6/2/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
6
25 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 7/2/2032 ngày Quý Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
7
26 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 8/2/2032 ngày Giáp Thân tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
8
27 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 9/2/2032 ngày Ất Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
9
28 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 10/2/2032 ngày Bính Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
10
29 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 11/2/2032 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
11
1/1 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 12/2/2032 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
12
2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 13/2/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
13
3 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 14/2/2032 ngày Canh Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
14
4 Canh Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 15/2/2032 ngày Tân Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
15
5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 16/2/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
16
6 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 17/2/2032 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
17
7 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 18/2/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
18
8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 19/2/2032 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
19
9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 20/2/2032 ngày Bính Thân tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
20
10 Bính Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 21/2/2032 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
21
11 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 22/2/2032 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
22
12 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 23/2/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
23
13 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 24/2/2032 ngày Canh Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
24
14 Canh Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 25/2/2032 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
25
15 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 26/2/2032 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
26
16 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 27/2/2032 ngày Quý Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
27
17 Quý Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 28/2/2032 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
28
18 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 29/2/2032 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
29
19 Ất Tỵ