- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 4/2/2032
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 23/12/2031
- Ngày Canh Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 1/2/2032 ngày Đinh Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
1
20 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 2/2/2032 ngày Mậu Dần tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
2
21 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 3/2/2032 ngày Kỷ Mão tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
3
22 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 4/2/2032 ngày Canh Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
4
23 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 5/2/2032 ngày Tân Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
5
24 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 6/2/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
6
25 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 7/2/2032 ngày Quý Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
7
26 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 8/2/2032 ngày Giáp Thân tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
8
27 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 9/2/2032 ngày Ất Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
9
28 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 10/2/2032 ngày Bính Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
10
29 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 11/2/2032 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
11
1/1 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 12/2/2032 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
12
2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 13/2/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
13
3 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 14/2/2032 ngày Canh Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
14
4 Canh Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 15/2/2032 ngày Tân Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
15
5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 16/2/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
16
6 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 17/2/2032 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
17
7 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 18/2/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
18
8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 19/2/2032 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
19
9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 20/2/2032 ngày Bính Thân tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
20
10 Bính Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 21/2/2032 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
21
11 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 22/2/2032 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
22
12 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 23/2/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
23
13 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 24/2/2032 ngày Canh Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
24
14 Canh Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 25/2/2032 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
25
15 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 26/2/2032 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
26
16 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 27/2/2032 ngày Quý Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
27
17 Quý Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 28/2/2032 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
28
18 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2032, Lịch âm 29/2/2032 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
29
19 Ất Tỵ