- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 12/5/2028
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 18/4/2028
- Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 1/5/2028 ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
1
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 2/5/2028 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
2
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 3/5/2028 ngày Mậu Tý tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
3
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 4/5/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 5/5/2028 ngày Canh Dần tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
5
11 Canh Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 6/5/2028 ngày Tân Mão tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
6
12 Tân Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 7/5/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 8/5/2028 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
8
14 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 9/5/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
9
15 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 10/5/2028 ngày Ất Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
10
16 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 11/5/2028 ngày Bính Thân tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
11
17 Bính Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 12/5/2028 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
12
18 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 13/5/2028 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
13
19 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 14/5/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 15/5/2028 ngày Canh Tý tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
15
21 Canh Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 16/5/2028 ngày Tân Sửu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
16
22 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 17/5/2028 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 18/5/2028 ngày Quý Mão tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
18
24 Quý Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 19/5/2028 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
19
25 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 20/5/2028 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
20
26 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 21/5/2028 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
21
27 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 22/5/2028 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
22
28 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 23/5/2028 ngày Mậu Thân tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
23
29 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 24/5/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
24
1/5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 25/5/2028 ngày Canh Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
25
2 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 26/5/2028 ngày Tân Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
26
3 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 27/5/2028 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
27
4 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 28/5/2028 ngày Quý Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
28
5 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 29/5/2028 ngày Giáp Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
29
6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 30/5/2028 ngày Ất Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
30
7 Ất Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 31/5/2028 ngày Bính Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
31
8 Bính Thìn