- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 30/5/2028
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 7/5/2028
- Ngày Ất Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Sao xấu
Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 1/5/2028 ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
1
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 2/5/2028 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
2
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 3/5/2028 ngày Mậu Tý tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
3
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 4/5/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 5/5/2028 ngày Canh Dần tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
5
11 Canh Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 6/5/2028 ngày Tân Mão tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
6
12 Tân Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 7/5/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 8/5/2028 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
8
14 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 9/5/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
9
15 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 10/5/2028 ngày Ất Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
10
16 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 11/5/2028 ngày Bính Thân tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
11
17 Bính Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 12/5/2028 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
12
18 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 13/5/2028 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
13
19 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 14/5/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 15/5/2028 ngày Canh Tý tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
15
21 Canh Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 16/5/2028 ngày Tân Sửu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
16
22 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 17/5/2028 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 18/5/2028 ngày Quý Mão tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
18
24 Quý Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 19/5/2028 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
19
25 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 20/5/2028 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
20
26 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 21/5/2028 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
21
27 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 22/5/2028 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
22
28 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 23/5/2028 ngày Mậu Thân tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
23
29 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 24/5/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
24
1/5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 25/5/2028 ngày Canh Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
25
2 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 26/5/2028 ngày Tân Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
26
3 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 27/5/2028 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
27
4 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 28/5/2028 ngày Quý Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
28
5 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 29/5/2028 ngày Giáp Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
29
6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 30/5/2028 ngày Ất Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
30
7 Ất Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2028, Lịch âm 31/5/2028 ngày Bính Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
31
8 Bính Thìn