- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 12/8/2026
- Ngày Âm Lịch: Mậu Ngọ 30/6/2026
- Ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 1/8/2026 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
1
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 2/8/2026 ngày Mậu Thân tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
2
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 3/8/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
3
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 4/8/2026 ngày Canh Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
4
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 5/8/2026 ngày Tân Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
5
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 6/8/2026 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
6
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 7/8/2026 ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
7
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 8/8/2026 ngày Giáp Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
8
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 9/8/2026 ngày Ất Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
9
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 10/8/2026 ngày Bính Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
10
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 11/8/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
11
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 12/8/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
12
30 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 13/8/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
13
1/7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 14/8/2026 ngày Canh Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
14
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 15/8/2026 ngày Tân Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
15
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 16/8/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
16
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 17/8/2026 ngày Quý Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
17
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 18/8/2026 ngày Giáp Tý tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
18
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 19/8/2026 ngày Ất Sửu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
19
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 20/8/2026 ngày Bính Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
20
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 21/8/2026 ngày Đinh Mão tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
21
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 22/8/2026 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
22
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 23/8/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
23
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 24/8/2026 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
24
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 25/8/2026 ngày Tân Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
25
13 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 26/8/2026 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
26
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 27/8/2026 ngày Quý Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
27
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 28/8/2026 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
28
16 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 29/8/2026 ngày Ất Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
29
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 30/8/2026 ngày Bính Tý tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
30
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 31/8/2026 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
31
19 Đinh Sửu