- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 27/8/2026
- Ngày Âm Lịch: Quý Dậu 15/7/2026
- Ngày Quý Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 1/8/2026 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
1
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 2/8/2026 ngày Mậu Thân tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
2
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 3/8/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
3
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 4/8/2026 ngày Canh Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
4
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 5/8/2026 ngày Tân Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
5
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 6/8/2026 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
6
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 7/8/2026 ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
7
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 8/8/2026 ngày Giáp Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
8
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 9/8/2026 ngày Ất Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
9
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 10/8/2026 ngày Bính Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
10
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 11/8/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
11
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 12/8/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
12
30 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 13/8/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
13
1/7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 14/8/2026 ngày Canh Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
14
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 15/8/2026 ngày Tân Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
15
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 16/8/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
16
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 17/8/2026 ngày Quý Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
17
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 18/8/2026 ngày Giáp Tý tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
18
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 19/8/2026 ngày Ất Sửu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
19
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 20/8/2026 ngày Bính Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
20
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 21/8/2026 ngày Đinh Mão tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
21
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 22/8/2026 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
22
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 23/8/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
23
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 24/8/2026 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
24
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 25/8/2026 ngày Tân Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
25
13 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 26/8/2026 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
26
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 27/8/2026 ngày Quý Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
27
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 28/8/2026 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
28
16 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 29/8/2026 ngày Ất Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
29
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 30/8/2026 ngày Bính Tý tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
30
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 31/8/2026 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
31
19 Đinh Sửu