- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 20/8/2026
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 8/7/2026
- Ngày Bính Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 1/8/2026 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
1
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 2/8/2026 ngày Mậu Thân tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
2
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 3/8/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
3
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 4/8/2026 ngày Canh Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
4
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 5/8/2026 ngày Tân Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
5
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 6/8/2026 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
6
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 7/8/2026 ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
7
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 8/8/2026 ngày Giáp Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
8
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 9/8/2026 ngày Ất Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
9
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 10/8/2026 ngày Bính Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
10
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 11/8/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
11
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 12/8/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
12
30 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 13/8/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
13
1/7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 14/8/2026 ngày Canh Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
14
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 15/8/2026 ngày Tân Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
15
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 16/8/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
16
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 17/8/2026 ngày Quý Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
17
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 18/8/2026 ngày Giáp Tý tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
18
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 19/8/2026 ngày Ất Sửu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
19
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 20/8/2026 ngày Bính Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
20
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 21/8/2026 ngày Đinh Mão tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
21
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 22/8/2026 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
22
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 23/8/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
23
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 24/8/2026 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
24
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 25/8/2026 ngày Tân Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
25
13 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 26/8/2026 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
26
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 27/8/2026 ngày Quý Dậu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
27
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 28/8/2026 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
28
16 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 29/8/2026 ngày Ất Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
29
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 30/8/2026 ngày Bính Tý tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
30
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2026, Lịch âm 31/8/2026 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
31
19 Đinh Sửu