- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 13/10/2037
- Ngày Âm Lịch: Mậu Ngọ 5/9/2037
- Ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 1/10/2037 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
1
22 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 2/10/2037 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
2
23 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 3/10/2037 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
3
24 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 4/10/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
4
25 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 5/10/2037 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
5
26 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 6/10/2037 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
6
27 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 7/10/2037 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
7
28 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 8/10/2037 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
8
29 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 9/10/2037 ngày Giáp Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
9
1/9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 10/10/2037 ngày Ất Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
10
2 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 11/10/2037 ngày Bính Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
11
3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 12/10/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
12
4 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 13/10/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
13
5 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 14/10/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
14
6 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 15/10/2037 ngày Canh Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
15
7 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 16/10/2037 ngày Tân Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
16
8 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 17/10/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
17
9 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 18/10/2037 ngày Quý Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
18
10 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 19/10/2037 ngày Giáp Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
19
11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 20/10/2037 ngày Ất Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
20
12 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 21/10/2037 ngày Bính Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
21
13 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 22/10/2037 ngày Đinh Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
22
14 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 23/10/2037 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
23
15 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 24/10/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
24
16 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 25/10/2037 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
25
17 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 26/10/2037 ngày Tân Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
26
18 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 27/10/2037 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
27
19 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 28/10/2037 ngày Quý Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
28
20 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 29/10/2037 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
29
21 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 30/10/2037 ngày Ất Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
30
22 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 31/10/2037 ngày Bính Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
31
23 Bính Tý