- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 31/10/2037
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 23/9/2037
- Ngày Bính Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 1/10/2037 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
1
22 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 2/10/2037 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
2
23 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 3/10/2037 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
3
24 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 4/10/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
4
25 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 5/10/2037 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
5
26 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 6/10/2037 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
6
27 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 7/10/2037 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
7
28 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 8/10/2037 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
8
29 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 9/10/2037 ngày Giáp Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
9
1/9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 10/10/2037 ngày Ất Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
10
2 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 11/10/2037 ngày Bính Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
11
3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 12/10/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
12
4 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 13/10/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
13
5 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 14/10/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
14
6 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 15/10/2037 ngày Canh Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
15
7 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 16/10/2037 ngày Tân Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
16
8 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 17/10/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
17
9 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 18/10/2037 ngày Quý Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
18
10 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 19/10/2037 ngày Giáp Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
19
11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 20/10/2037 ngày Ất Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
20
12 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 21/10/2037 ngày Bính Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
21
13 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 22/10/2037 ngày Đinh Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
22
14 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 23/10/2037 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
23
15 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 24/10/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
24
16 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 25/10/2037 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
25
17 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 26/10/2037 ngày Tân Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
26
18 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 27/10/2037 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
27
19 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 28/10/2037 ngày Quý Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
28
20 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 29/10/2037 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
29
21 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 30/10/2037 ngày Ất Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
30
22 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 31/10/2037 ngày Bính Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
31
23 Bính Tý