- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 2/10/2037
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 23/8/2037
- Ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 1/10/2037 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
1
22 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 2/10/2037 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
2
23 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 3/10/2037 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
3
24 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 4/10/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
4
25 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 5/10/2037 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
5
26 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 6/10/2037 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
6
27 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 7/10/2037 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
7
28 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 8/10/2037 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
8
29 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 9/10/2037 ngày Giáp Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
9
1/9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 10/10/2037 ngày Ất Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
10
2 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 11/10/2037 ngày Bính Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
11
3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 12/10/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
12
4 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 13/10/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
13
5 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 14/10/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
14
6 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 15/10/2037 ngày Canh Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
15
7 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 16/10/2037 ngày Tân Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
16
8 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 17/10/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
17
9 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 18/10/2037 ngày Quý Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
18
10 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 19/10/2037 ngày Giáp Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
19
11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 20/10/2037 ngày Ất Sửu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
20
12 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 21/10/2037 ngày Bính Dần tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
21
13 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 22/10/2037 ngày Đinh Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
22
14 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 23/10/2037 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
23
15 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 24/10/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
24
16 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 25/10/2037 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
25
17 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 26/10/2037 ngày Tân Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
26
18 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 27/10/2037 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
27
19 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 28/10/2037 ngày Quý Dậu tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
28
20 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 29/10/2037 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
29
21 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 30/10/2037 ngày Ất Hợi tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
30
22 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2037, Lịch âm 31/10/2037 ngày Bính Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ
31
23 Bính Tý