- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 13/12/2029
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 9/11/2029
- Ngày Đinh Sửu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2029
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 1/12/2029 ngày Ất Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
1
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 2/12/2029 ngày Bính Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
2
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 3/12/2029 ngày Đinh Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
3
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 4/12/2029 ngày Mậu Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
4
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 5/12/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
5
1/11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 6/12/2029 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
6
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 7/12/2029 ngày Tân Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
7
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 8/12/2029 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
8
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 9/12/2029 ngày Quý Dậu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
9
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 10/12/2029 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
10
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 11/12/2029 ngày Ất Hợi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
11
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 12/12/2029 ngày Bính Tý tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
12
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 13/12/2029 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
13
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 14/12/2029 ngày Mậu Dần tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
14
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 15/12/2029 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
15
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 16/12/2029 ngày Canh Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
16
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 17/12/2029 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
17
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 18/12/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
18
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 19/12/2029 ngày Quý Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
19
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 20/12/2029 ngày Giáp Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
20
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 21/12/2029 ngày Ất Dậu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
21
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 22/12/2029 ngày Bính Tuất tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
22
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 23/12/2029 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
23
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 24/12/2029 ngày Mậu Tý tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
24
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 25/12/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
25
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 26/12/2029 ngày Canh Dần tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
26
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 27/12/2029 ngày Tân Mão tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
27
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 28/12/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
28
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 29/12/2029 ngày Quý Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
29
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 30/12/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
30
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 31/12/2029 ngày Ất Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
31
27 Ất Mùi