- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 26/12/2029
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 22/11/2029
- Ngày Canh Dần tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: Tốt Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2029
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 1/12/2029 ngày Ất Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
1
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 2/12/2029 ngày Bính Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
2
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 3/12/2029 ngày Đinh Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
3
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 4/12/2029 ngày Mậu Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
4
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 5/12/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
5
1/11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 6/12/2029 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
6
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 7/12/2029 ngày Tân Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
7
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 8/12/2029 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
8
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 9/12/2029 ngày Quý Dậu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
9
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 10/12/2029 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
10
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 11/12/2029 ngày Ất Hợi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
11
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 12/12/2029 ngày Bính Tý tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
12
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 13/12/2029 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
13
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 14/12/2029 ngày Mậu Dần tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
14
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 15/12/2029 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
15
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 16/12/2029 ngày Canh Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
16
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 17/12/2029 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
17
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 18/12/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
18
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 19/12/2029 ngày Quý Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
19
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 20/12/2029 ngày Giáp Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
20
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 21/12/2029 ngày Ất Dậu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
21
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 22/12/2029 ngày Bính Tuất tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
22
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 23/12/2029 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
23
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 24/12/2029 ngày Mậu Tý tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
24
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 25/12/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
25
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 26/12/2029 ngày Canh Dần tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
26
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 27/12/2029 ngày Tân Mão tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
27
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 28/12/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
28
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 29/12/2029 ngày Quý Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
29
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 30/12/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
30
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 31/12/2029 ngày Ất Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
31
27 Ất Mùi