- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 31/12/2029
- Ngày Âm Lịch: Ất Mùi 27/11/2029
- Ngày Ất Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất mùi
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2029
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 1/12/2029 ngày Ất Sửu tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
1
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 2/12/2029 ngày Bính Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
2
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 3/12/2029 ngày Đinh Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
3
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 4/12/2029 ngày Mậu Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu
4
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 5/12/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
5
1/11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 6/12/2029 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
6
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 7/12/2029 ngày Tân Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
7
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 8/12/2029 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
8
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 9/12/2029 ngày Quý Dậu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
9
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 10/12/2029 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
10
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 11/12/2029 ngày Ất Hợi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
11
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 12/12/2029 ngày Bính Tý tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
12
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 13/12/2029 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
13
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 14/12/2029 ngày Mậu Dần tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
14
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 15/12/2029 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
15
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 16/12/2029 ngày Canh Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
16
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 17/12/2029 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
17
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 18/12/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
18
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 19/12/2029 ngày Quý Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
19
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 20/12/2029 ngày Giáp Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
20
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 21/12/2029 ngày Ất Dậu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
21
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 22/12/2029 ngày Bính Tuất tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
22
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 23/12/2029 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
23
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 24/12/2029 ngày Mậu Tý tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
24
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 25/12/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
25
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 26/12/2029 ngày Canh Dần tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
26
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 27/12/2029 ngày Tân Mão tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
27
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 28/12/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
28
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 29/12/2029 ngày Quý Tỵ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
29
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 30/12/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
30
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2029, Lịch âm 31/12/2029 ngày Ất Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Dậu
31
27 Ất Mùi