- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 13/2/2025
- Ngày Âm Lịch: Quý Sửu 16/1/2025
- Ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 1/2/2025 ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
1
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 2/2/2025 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
2
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 3/2/2025 ngày Quý Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
3
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 4/2/2025 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
4
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 5/2/2025 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
5
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 6/2/2025 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
6
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 7/2/2025 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
7
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 8/2/2025 ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
8
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 9/2/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
9
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 10/2/2025 ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
10
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 11/2/2025 ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
11
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 12/2/2025 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
12
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 13/2/2025 ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
13
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 14/2/2025 ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
14
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 15/2/2025 ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
15
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 16/2/2025 ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
16
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 17/2/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
17
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 18/2/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
18
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 19/2/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
19
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 20/2/2025 ngày Canh Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
20
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 21/2/2025 ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
21
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 22/2/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
22
25 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 23/2/2025 ngày Quý Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
23
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 24/2/2025 ngày Giáp Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
24
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 25/2/2025 ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
25
28 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 26/2/2025 ngày Bính Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
26
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 27/2/2025 ngày Đinh Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
27
30 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 28/2/2025 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
28
1/2 Mậu Thìn