- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 15/2/2025
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 18/1/2025
- Ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 1/2/2025 ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
1
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 2/2/2025 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
2
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 3/2/2025 ngày Quý Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
3
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 4/2/2025 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
4
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 5/2/2025 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
5
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 6/2/2025 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
6
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 7/2/2025 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
7
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 8/2/2025 ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
8
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 9/2/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
9
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 10/2/2025 ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
10
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 11/2/2025 ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
11
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 12/2/2025 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
12
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 13/2/2025 ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
13
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 14/2/2025 ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
14
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 15/2/2025 ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
15
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 16/2/2025 ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
16
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 17/2/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
17
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 18/2/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
18
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 19/2/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
19
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 20/2/2025 ngày Canh Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
20
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 21/2/2025 ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
21
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 22/2/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
22
25 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 23/2/2025 ngày Quý Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
23
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 24/2/2025 ngày Giáp Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
24
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 25/2/2025 ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
25
28 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 26/2/2025 ngày Bính Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
26
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 27/2/2025 ngày Đinh Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
27
30 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 28/2/2025 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
28
1/2 Mậu Thìn