- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 21/2/2025
- Ngày Âm Lịch: Tân Dậu 24/1/2025
- Ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 1/2/2025 ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
1
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 2/2/2025 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
2
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 3/2/2025 ngày Quý Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
3
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 4/2/2025 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
4
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 5/2/2025 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
5
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 6/2/2025 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
6
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 7/2/2025 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
7
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 8/2/2025 ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
8
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 9/2/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
9
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 10/2/2025 ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
10
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 11/2/2025 ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
11
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 12/2/2025 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
12
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 13/2/2025 ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
13
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 14/2/2025 ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
14
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 15/2/2025 ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
15
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 16/2/2025 ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
16
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 17/2/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
17
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 18/2/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
18
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 19/2/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
19
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 20/2/2025 ngày Canh Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
20
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 21/2/2025 ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
21
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 22/2/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
22
25 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 23/2/2025 ngày Quý Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
23
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 24/2/2025 ngày Giáp Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
24
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 25/2/2025 ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
25
28 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 26/2/2025 ngày Bính Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
26
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 27/2/2025 ngày Đinh Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
27
30 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2025, Lịch âm 28/2/2025 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
28
1/2 Mậu Thìn